Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

nghễnh ngãng

Academic
Friendly

Từ "nghễnh ngãng" trong tiếng Việt có nghĩahơi điếc hoặc có thể hiểu tình trạng nghe kém, không nghe được âm thanh xung quanh. Từ này thường được sử dụng để miêu tả tình trạng của một người sau khi bị ốm hoặc do tuổi tác, dẫn đến khả năng nghe bị suy giảm.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Sau khi bị cảm nặng, ông nội tôi trở nên nghễnh ngãng, không còn nghe chúng tôi nói chuyện.
  2. Câu nâng cao:

    • Mặc dù ấy nghễnh ngãng, nhưng vẫn rất yêu thích nghe nhạc cổ điển, thường ngồi bên chiếc loa lớn để có thể cảm nhận âm thanh tốt hơn.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Nghễnh ngãng: Tình trạng nghe kém, thường dùng để chỉ những người lớn tuổi hoặc sau khi ốm.
  • Điếc: tình trạng không nghe được âm thanh, nặng hơn so với "nghễnh ngãng".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nghe kém: Cũng có nghĩa tương tự, chỉ khả năng nghe không tốt.
  • Lãng tai: Từ này có thể dùng để chỉ những người không nghe hoặc không chú ý lắng nghe.
Từ liên quan:
  • Tai: Cơ quan nghe của con người, liên quan chặt chẽ đến tình trạng "nghễnh ngãng".
  • Âm thanh: Điều người ta nhận biết qua tai, có thể bị ảnh hưởng khi một người nghễnh ngãng.
Chú ý:
  • "Nghễnh ngãng" thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn so với "điếc". Một người "nghễnh ngãng" vẫn khả năng nghe một số âm thanh, trong khi một người "điếc" có thể không nghe được .
  • Từ này có thể được sử dụng trong văn viết văn nói, nhưng nên chú ý đến ngữ cảnh để sử dụng cho phù hợp.
  1. Hơi điếc: Sau trận ốm đâm ra nghễnh ngãng.

Similar Spellings

Words Containing "nghễnh ngãng"

Comments and discussion on the word "nghễnh ngãng"